[Tin mới][6]

Cạo vôi răng
Kiến thức nha khoa
Nha khoa răng sứ
Niềng răng - Chỉnh nha
Phẫu thuật hàm hô móm
Răng khôn
Tẩy trắng răng
Trám răng
Trồng răng thẩm mỹ

Tham khảo chi phí chữa răng sâu

Chi phí chữa răng sâu hay chi phí trồng răng cửa được nhiều người quan tâm đến. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm những thông tin liên quan.
Tham khảo chi phí chữa răng sâu
Khi chữa răng sâu, phần men và ngà răng bị sâu sẽ được nạo sạch để triệt để, sau đó khôi phục lại bằng các biện pháp phục hình để giúp lấy lại hình thể răng như ban đầu. Như vậy, điều răng sâu toàn diện là kỹ thuật bao gồm hai giai đoạn với 2 thao tác kỹ thuật loại bỏ phần răng bị sâu và phục hình lại răng về mặt hình thể để đảm bảo sự thẩm mỹ cũng như chức năng cho răng.
Tham khảo chi phí chữa răng sâu
Tham khảo chi phí chữa răng sâu
Do đó, chi phí chữa răng sâu mất bao nhiêu tiền sẽ gắn với chi phí của các hình thức phụ hình răng. Nếu như sau nạo mô răng sâu bạn muốn hàn trám để phục hồi răng thì chi phí sẽ gắn với giá hàn răng. Nếu như sau nạo mô răng sâu, bạn muốn bọc răng sứ lại để khôi phục hình thể răng thì giá điều trị là giá bọc răng sứ.
Cụ thể, điều trị răng sâu và hàn răng sẽ có mức chi phí ở bảng giá sau đây:
CẠO VÔI RĂNG ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Cạo Vôi Răng Cấp 1 2 Hàm 250.000
Cạo Vôi Răng Cấp 2 2 Hàm 400.000
TRÁM RĂNG ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Trám răng Sealant phòng ngừa 1 răng 100.000
Trám răng sữa 1 răng 200.000
Trám bít hố rãnh 1 răng 200.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Fuji 1 răng 250.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 1 1 răng 300.000
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 2 1 răng 500.000
Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite 1 răng 700.000
Trám cổ răng 1 răng 300.000
(Bảng giá tham khảo)
Nếu chọn bọc răng sứ sau nạo mô sâu, giá chữa răng sâu hết bao nhiêu tiền sẽ có mức ở bảng giá sau:
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ ĐƠN VỊ GIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Răng sứ Titan 1 răng 2.000.000
Răng kim loại Cr-Co 1 răng 3.000.000
Răng kim loại Au-Pd 1 răng 15.000.000
Răng (Mão) toàn sứ Ziconia / Ceron 1 răng 4.000.000
Răng (Mão) toàn sứ Ziconia /Ceron CAD/CAM 1 răng 5.500.000
Răng (Mão) Sứ E.Max/Zirconia/Cercon HT CAD/CAM 1 răng 6.500.000
Răng (Mão) Sứ Diamond 1 răng 7.000.000
Răng (Mão) Sứ Diamond HT Showbiz 1 răng 10.000.000
Mặt dán sứ Veneer (Zirconia) 1 răng 6.500.000
Mặt dán sứ Veneer IPS E.max 1 răng 8.000.000
Mặt Dán Sứ Diamond 1 răng 10.000.000
Mặt Dán Sứ Diamond HT Showbiz 1 răng 12.000.000
Inlay / onlay composite 1 răng 1.500.000
Inlay / onlay Ni-Cr 1 răng 1.500.000
Inlay / onlay Cr-Co 1 răng 2.500.000
Inlay / onlay Au-Pd 1 răng 12.000.000
Inlay/Onlay Sứ Ziconia/Emax 1 răng 5.000.000
Gắn lại mão răng sứ 1 Răng 300.000
Tháo mão / Cầu răng 1 Răng 200.000
Đính kim cương, đá vào răng (Kim cương, Đá của khách) 1 Răng 400.000
Đính đá vào răng (Đá quý của phòng khám) 1 Răng 1.000.000
Trồng răng nanh, khểnh, Ma cà rồng Titan 1 Răng 2.500.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng sứ Zicornia/Cercon 1 Răng 5.500.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng Diamond 1 Răng 7.000.000
Trồng răng nanh, Ma cà rồng Veneer 1 Răng 8.000.000
(Bảng giá tham khảo)
Tham khảo chi phí chữa răng sâu
Nên lựa chọn những địa chỉ Nha khoa uy tín
Qua hai bảng giá cụ thể trên, bạn có thể tham khảo ý kiến bác sỹ Nha Khoa để có sự lựa chọn phù hợp về hình thức khôi phục răng và chất liệu tương ứng để có mức giá tốt nhất, phù hợp với điều kiện của bạn.
TG: Trang

Start typing and press Enter to search